Phân loài và chủng Quạ thông Á Âu

Phiên bản 8.2 của IOC công nhận 34 chủng như liệt kê dưới đây:[5]

  • G. g. hibernicus Witherby & Hartert, 1911 Phân bố: Ireland.
  • G. g. rufitergum Hartert, 1903 Phân bố: Scotland, Anh, Wales và tây bắc Pháp.
  • G. g. glandarius (Linnaeus, 1758) Phân bố: Bắc và trung châu Âu tới dãy núi Ural.
  • G. g. fasciatus (Brehm AE, 1857) Phân bố: Bán đảo Iberia.
  • G. g. corsicanus Laubmann, 1912 Phân bố: Corsica.
  • G. g. ichnusae Kleinschmidt O, 1903 Phân bố: Sardinia.
  • G. g. albipectus Kleinschmidt O, 1920 Phân bố: Italia, Sicilia và duyên hải Dalmatia.
  • G. g. graecus Keve-Kleiner, 1939 Phân bố: Tây Balkan, gồm cả Hy Lạp.
  • G. g. ferdinandi Keve-Kleiner, 1944 Phân bố: Đông Bulgaria và bắc Thổ Nhĩ Kỳ.
  • G. g. cretorum Meinertzhagen R, 1920 Phân bố: Crete.
  • G. g. glaszneri Madarász, 1902 Phân bố: Cyprus.
  • G. g. whitakeri Hartert, 1903 Phân bố: Bắc Morocco và tây bắc Algeria.
  • G. g. minor Verreaux J, 1857 Phân bố: Trung Morocco và dãy núi Atlas ở bắc Algeria.
  • G. g. cervicalis Bonaparte, 1853 Phân bố: Bắc và đông bắc Algeria, Tunisia.
  • G. g. samios Keve-Kleiner, 1939 Phân bố: Samos (đông nam biển Aegea).
  • G. g. anatoliae Seebohm, 1883 Phân bố: Tây Thổ Nhĩ Kỳ tới tây Iran và bắc Iraq.
  • G. g. iphigenia Sushkin & Ptuschenko, 1914 Phân bố: Bán đảo Krym (duyên hải bắc biển Đen).
  • G. g. krynicki Kaleniczenko, 1839 Phân bố: Đông bắc Thổ Nhĩ Kỳ và Kavkaz.
  • G. g. atricapillus Geoffroy Saint-Hilaire I, 1832 Phân bố: Tây Syria, tây Jordan, Israel.
  • G. g. hyrcanus Blanford, 1873 Phân bố: Đông nam Azerbaijan, bắc Iran.
  • G. g. brandtii Eversmann, 1842 Phân bố: Nam Siberia, bắc Mông Cổ, tây bắc và đông bắc Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và bắc Nhật Bản.
  • G. g. kansuensis Stresemann, 1928 Phân bố: Trung Trung Quốc.
  • G. g. pekingensis Reichenow, 1905 Phân bố: Đông Trung Quốc.
  • G. g. japonicus Temminck & Schlegel, 1847 (gồm cả hiugaensis Brazil, 1991) Phân bố: Honshu, Oshima, Kyushu (trung, nam Nhật Bản).
  • G. g. tokugawae Taka-Tsukasa, 1931 Phân bố: Đảo Sado (ngoài khơi Honshu ở miền trung Nhật Bản).
  • G. g. orii Kuroda, Nagamichi, 1923 Phân bố: Yakushima (nam Nhật Bản).
  • G. g. sinensis Swinhoe, 1871 Phân bố: Bắc Myanmar, nam và đông Trung Quốc.
  • G. g. taivanus Gould, 1863 Phân bố: Đài Loan.
  • G. g. bispecularis Vigors, 1831 Phân bố: Tây Himalaya tới tây Nepal.
  • G. g. interstinctus Hartert, 1918 Phân bố: Đông Himalaya.
  • G. g. persaturatus Hartert, 1918 Phân bố: Đông bắc Ấn Độ (nam Assam).
  • G. g. oatesi Sharpe, 1896 Phân bố: Tây bắc Myanmar.
  • G. g. haringtoni Rippon, 1905 Phân bố: Tây Myanmar.
  • G. g. leucotis Hume, 1874 Phân bố: Từ trung Myanmar tới trung và nam Đông Dương.

Tám nhóm chủng (tổng cộng 33 phân loài) được Madge & Burn (1994) công nhận:[6]

  • Nhóm danh định (9 chủng châu Âu), với lông chỏm đầu có sọc.
  • Nhóm cervicalis (3 chủng ở Bắc Phi), với gáy hung hung đỏ, lông phủ màu xám, hai bên đầu rất nhạt màu, chỏm đầu đen hoặc có sọc.
  • Nhóm atricapillus (4 chủng ở Trung Đông, Krym & Thổ Nhĩ Kỳ), với gáy và lông phủ thuần màu, chỏm đầu đen và mặt rất nhạt màu.
  • Chủng hyrcanus (Rừng hỗn hợp Hyrcania CaspiIran), chỏm đầu trước nhỏ màu đen và chỏm đầu sau có sọc rộng.
  • Nhóm brandtii (4 chủng ở Siberia và miền bắc Nhật Bản), với chỏm đầu có sọc, đầu hung đỏ, mống mắt sẫm màu và lông phủ màu xám.
  • Nhóm leucotis (2 chủng ở Đông Nam Á), không có vệt màu trắng trên cánh, chỏm đầu trước trắng, chỏm đầu sau đen, nhiều màu trắng ở hai bên đầu.
  • Nhóm bispecularis (6 chủng trong khu vực Himalaya), với chỏm đầu hung đỏ không sọc, không có vệt màu trắng trên cánh.
  • Nhóm japonicus (4 chủng ở miền nam Nhật Bản và các đảo cận kề), với vệt màu trắng lớn trên cánh, mặt ánh đen và chỏm đầu dạng vảy.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quạ thông Á Âu http://www.mikosanat.com/kus/alakarga/alakarga.htm... http://www.springerlink.com/content/r0443651808865... http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1111/j.1474-... http://www.ornithos.de/Ornithos/Feather_Collection... http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... http://aulaenred.ibercaja.es/wp-content/uploads/40... http://www.eu-nomen.eu/portal/taxon.php?GUID=urn:l... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/22048890 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/23382187 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3297405